| [lần lượt] |
| | in turn; one after the other; in succession |
| | Bà ấy lần lượt phỏng vấn từng người chúng tôi |
| She interviewed each of us in turn |
| | Tôi lần lượt làm bồi, làm bếp trưởng rồi làm chủ nhà hàng |
| I worked in turn as a waiter, a chief cook and a restaurant owner |
| | Họ lần lượt đứng dậy rời khỏi phòng |
| One after another they got up and left the room |